BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG CHỨC KẾ TOÁN [CẬP NHẬT NĂM 2023]

Email: info@ketoan24h.com.vn

Giờ mở cửa: 8:00 - 17:00

Hotline: 0917199133

VI EN
BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG CHỨC KẾ TOÁN [CẬP NHẬT NĂM 2023]

    Quy định về mức lương mới nhất của công chức kế toán

    Công chức kế toán hưởng lương theo mức lương cơ sở và hệ số.

    Lương = Hệ số x mức lương cơ sở

    Trong đó:

    - Hệ số lương được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC:

    + Kế toán viên: Áp dụng hệ số lương của công chức loại A1.

    + Kế toán viên trung cấp hưởng hệ số lương của công chức loại A0.

    + Kế toán viên cao cấp có hệ số lương công chức loại A3, nhóm A3.2.

    + Kế toán viên chính có hệ số lương loại A2, nhóm A2.2.

    Nếu công chức chưa đạt đủ tiêu chuẩn, điều kiện để chuyển xếp lương vào ngạch công chức mới thì tiếp tục xếp lương theo ngạch hiện giữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày 18/7/2022.

    Trong thời gian này, công chức phải hoàn thiện tiêu chuẩn, điều kiện ở ngạch mới. Khi đã đáp ứng thì sẽ được chuyển xếp lương theo ngạch mới. Ngược lại, nếu không đáp ứng thì sẽ thực hiện tinh giản biên chế.

    - Mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng từ 01/7/2023 trở đi.

    Bảng lương của công chức kế toán [Cập nhật năm 2023]

    Bảng lương của công chức kế toán [Cập nhật năm 2023] (Hình ảnh từ Internet)

    Chi tiết bảng lương của công chức kế toán [Cập nhật mới nhất năm 2023]

    Cụ thể, bảng lương của công chức kế toán như sau:

    Bậc lương

    Hệ số

    Mức lương

    Bậc 1

    5.75

    10.350.000

    Bậc 2

    6.11

    10.998.000

    Bậc 3

    6.47

    11.646.000

    Bậc 4

    6.83

    12.294.000

    Bậc 5

    7.19

    12.942.000

    Bậc 6

    7.55

    13.590.000

    Kế toán viên chính

    Bậc 1

    4.0

    7.200.000

    Bậc 2

    4.34

    7.812.000

    Bậc 3

    4.68

    8.424.000

    Bậc 4

    5.02

    9.036.000

    Bậc 5

    5.36

    9.648.000

    Bậc 6

    5.7

    10.260.000

    Bậc 7

    6.04

    10.872.000

    Bậc 8

    6.38

    11.484.000

    Kế toán viên

    Bậc 1

    2.34

    4.212.000

    Bậc 2

    2.67

    4.806.000

    Bậc 3

    3.0

    5.400.000

    Bậc 4

    3.33

    5.994.000

    Bậc 5

    3.66

    6.588.000

    Bậc 6

    3.99

    7.182.000

    Bậc 7

    4.32

    7.776.000

    Bậc 8

    4.65

    8.370.000

    Bậc 9

    4.98

    8.964.000

    Kế toán viên trung cấp

    Bậc 1

    2.1

    3.780.000

    Bậc 2

    2.41

    4.338.000

    Bậc 3

    2.72

    4.896.000

    Bậc 4

    3.03

    5.454.000

    Bậc 5

    3.34

    6.012.000

    Bậc 6

    3.65

    6.570.000

    Bậc 7

    3.96

    7.128.000

    Bậc 8

    4.27

    7.686.000

    Bậc 9

    4.58

    8.244.000

    Bậc 10

    4.89

    8.802.000

    Kế toán viên trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp

    Bậc 1

    1.86

    3.348.000

    Bậc 2

    2.06

    3.708.000

    Bậc 3

    2.26

    4.068.000

    Bậc 4

    2.46

    4.428.000

    Bậc 5

    2.66

    4.788.000

    Bậc 6

    2.86

    5.148.000

    Bậc 7

    3.06

    5.508.000

    Bậc 8

    3.26

    5.868.000

    Bậc 9

    3.46

    6.228.000

    Bậc 10

    3.66

    6.588.000

    Bậc 11

    3.86

    6.948.000

    Bậc 12

    4.06

    7.308.000

    0
    Zalo
    Hotline