Quy định về mức lương mới nhất của công chức kế toán
Công chức kế toán hưởng lương theo mức lương cơ sở và hệ số.
Lương = Hệ số x mức lương cơ sở
Trong đó:
- Hệ số lương được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC:
+ Kế toán viên: Áp dụng hệ số lương của công chức loại A1.
+ Kế toán viên trung cấp hưởng hệ số lương của công chức loại A0.
+ Kế toán viên cao cấp có hệ số lương công chức loại A3, nhóm A3.2.
+ Kế toán viên chính có hệ số lương loại A2, nhóm A2.2.
Nếu công chức chưa đạt đủ tiêu chuẩn, điều kiện để chuyển xếp lương vào ngạch công chức mới thì tiếp tục xếp lương theo ngạch hiện giữ trong thời hạn 05 năm kể từ ngày 18/7/2022.
Trong thời gian này, công chức phải hoàn thiện tiêu chuẩn, điều kiện ở ngạch mới. Khi đã đáp ứng thì sẽ được chuyển xếp lương theo ngạch mới. Ngược lại, nếu không đáp ứng thì sẽ thực hiện tinh giản biên chế.
- Mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng từ 01/7/2023 trở đi.
Bảng lương của công chức kế toán [Cập nhật năm 2023] (Hình ảnh từ Internet)
Chi tiết bảng lương của công chức kế toán [Cập nhật mới nhất năm 2023]
Cụ thể, bảng lương của công chức kế toán như sau:
Bậc lương |
Hệ số |
Mức lương |
Bậc 1 |
5.75 |
10.350.000 |
Bậc 2 |
6.11 |
10.998.000 |
Bậc 3 |
6.47 |
11.646.000 |
Bậc 4 |
6.83 |
12.294.000 |
Bậc 5 |
7.19 |
12.942.000 |
Bậc 6 |
7.55 |
13.590.000 |
Kế toán viên chính |
||
Bậc 1 |
4.0 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4.34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4.68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5.02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5.36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5.7 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6.04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6.38 |
11.484.000 |
Kế toán viên |
||
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.0 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
Kế toán viên trung cấp |
||
Bậc 1 |
2.1 |
3.780.000 |
Bậc 2 |
2.41 |
4.338.000 |
Bậc 3 |
2.72 |
4.896.000 |
Bậc 4 |
3.03 |
5.454.000 |
Bậc 5 |
3.34 |
6.012.000 |
Bậc 6 |
3.65 |
6.570.000 |
Bậc 7 |
3.96 |
7.128.000 |
Bậc 8 |
4.27 |
7.686.000 |
Bậc 9 |
4.58 |
8.244.000 |
Bậc 10 |
4.89 |
8.802.000 |
Kế toán viên trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp |
||
Bậc 1 |
1.86 |
3.348.000 |
Bậc 2 |
2.06 |
3.708.000 |
Bậc 3 |
2.26 |
4.068.000 |
Bậc 4 |
2.46 |
4.428.000 |
Bậc 5 |
2.66 |
4.788.000 |
Bậc 6 |
2.86 |
5.148.000 |
Bậc 7 |
3.06 |
5.508.000 |
Bậc 8 |
3.26 |
5.868.000 |
Bậc 9 |
3.46 |
6.228.000 |
Bậc 10 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 11 |
3.86 |
6.948.000 |
Bậc 12 |
4.06 |
7.308.000 |